Cập nhật lần cuối vào Tháng Tám 9th, 2021 lúc 11:45 sáng
Máy tiện CNC Đài Loan TAKANG TKV-760/760M/900/900M
Máy tiện đứng CNC Đài Loan (CNC Vertical Lathe) là máy tiện CNC có trục chính đặt theo phương thẳng đứng. Loại máy này thường được sử dụng để gia công các chi tiết có đường kính lớn, nặng nhưng ngắn. Máy tiện CNC đứng có kết cấu máy vững chắc, chiếm ít diện tích mặt bằng xưởng. Máy được trang bị một hoặc với hai đầu ụ máy và hai, ba hoặc bốn đầu rơ vôn ve nhằm giảm thời gian gia công và tăng năng suất gia công. Máy được trang bị trục chính tốc độ cao trong ụ máy, đài thay dao có thể có tới 12 vị trí, các dẫn hướng tuần hoàn bằng bi hoặc con lăn cho các trục dịch chuyển hoặc một số trường hợp dùng động cơ tuyến tính cho dịch chuyển các trục. Takang cung cấp các model máy tiện CNC đứng sau: Máy tiện TKV-460 series/760 series/860series/1100H/1100HM, Máy tiện TKV-760/760M/900/900M.
Thông số kỹ thuật Máy tiện CNC Đài Loan TAKANG TKV-760/760M /900/900M
Thông Số/Kiểu Máy | TKV-760 | TKV-760M | TKV-900 | TKV-900M |
Khả năng làm việc | Đường kính vật tiện lớn nhất | 850 mm (33. 4″) | 950 mm (37.4″) |
Đường kính tiện lớn nhất | 850 mm (33. 4″) | 950 mm (37.4″) |
khoảng cách từ trụ trượt đến bàn làm việc | 925 mm (36. 4″) |
Chiều cao tiện lớn nhất | 650 mm (25. 5″) |
Khối lượng phôi lớn nhất | 1,500 kgs | 2,000 kgs |
Trục chính | Đường kính bàn làm việc
(mâm cặp tay) | 610 mm (24″) | 800 mm (31. 4″) |
Tốc độ bàn làm việc (vg/phút) | 5 – 700 | 5 – 600 |
Tốc độ hộp số | 2 Steps | – | 2 Steps | – |
Mũi trục chính | A2 – 11 |
Tốc độ điều khiển dao trục chính | – | 50 – 2,250 vòng/phút | – | 50 – 2,250 vòng/phút |
Hệ thống thay dao tự động | Số vị trí dao | 12 |
Kích thước dao | 25 mm (0.9”), 32 mm (1. 2”) |
Mặt cắt ngang của trụ trượt mm-inch | 200 x 200
(7. 8″x7. 8″) | 220 x 220
(8. 6″x8. 6″) | 200 x 200
(7. 8″x7. 8″) | 220 x 220
(8. 6″x8. 6″) |
Hành trình | Chạy dao nhanh trục X | 10 M/phút |
Chạy dao nhanh trục Z | 10 M/phút |
Hành trình ngang (trục X) | – 100 + 650 mm (- 3. 9″+25. 5″) | – 100 + 750 mm (- 3. 9″ +29. 5″) |
Hành trình dọc (trục Z) | 600 mm (23. 6″) |
Lượng ăn dao | 0.001 – 500 mm/phút |
Lượng ăn dao vượt quá | 0 – 150 % |
Hành trình ray chữ thập | Bị cố định |
Bộ điều khiển hành trình ray chữ thập | Fanuc 0i – T |
Động Cơ | Động cơ trục chính
(Cont. / 30 phút) | 18. 5 / 22 kw | 30 / 37 kw | 18. 5 / 22 kw | 30/37 kw |
Động cơ dao (Trục X/Z) | 4 / 4 kw |
Điều khiển động cơ dao | – | AC 11 / 15 kw | – | AC 11 / 15 kw |
Công suất yêu cầu | 40 KVA | 55 KVA | 40 KVA | 55 KVA |
Kích thước máy | Kích thước máy (L x W) | 3, 450 x 3,600 mm | 3, 450 x 3,600 mm |
Chiều cao | 4,500 mm | 4,500 mm |
Khối lượng tịnh | 12,500 kgs | 13, 500 kgs |